- Những thành ngữ thông dụng
Hãy cẩn thận. |
![]() |
![]() |
Lái xe cẩn thận. |
![]() |
![]() |
Can you translate this for me? Bạn có thể dịch cho tôi cái này được không? |
![]() |
![]() |
Chicago is very different from Boston. Chicago rất khác Boston. |
![]() |
![]() |
Đừng lo. |
![]() |
![]() |
Mọi người biết điều đó. |
![]() |
![]() |
Mọi thứ đã sẵn sàng. |
![]() |
![]() |
Xuất sắc. |
![]() |
![]() |
Thỉnh thoảng. |
![]() |
![]() |
Ý kiến hay. |
![]() |
![]() |
Anh ta thích nó lắm. |
![]() |
![]() |
Giúp tôi! |
![]() |
![]() |
Anh ta sắp tới. |
![]() |
![]() |
Anh ta đúng. |
![]() |
![]() |
Anh ta quấy rối quá. |
![]() |
![]() |
Anh ta rất nổi tiếng. |
![]() |
![]() |
Bạn khỏe không? |
![]() |
![]() |
Việc làm thế nào? |
![]() |
![]() |
Nhanh lên! |
![]() |
![]() |
Tôi đã ăn rồi. |
![]() |
![]() |
Tôi không thể nghe bạn nói. |
![]() |
![]() |
Tôi muốn đi dạo. |
![]() |
![]() |
Tôi không biết cách dùng nó. |
![]() |
![]() |
Tôi không thích anh ta. |
![]() |
![]() |
Tôi không thích nó. |
![]() |
![]() |
Tôi không nói giỏi lắm |
![]() |
![]() |
Tôi không hiểu. |
![]() |
![]() |
Tôi không muốn nó. |
![]() |
![]() |
Tôi không muốn cái đó. |
![]() |
![]() |
Tôi không muốn làm phiền bạn. |
![]() |
![]() |
Tôi cảm thấy khỏe. |
![]() |
![]() |
If you need my help, please let me know. Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn cho tôi biết. |
![]() |
![]() |
Tôi xong việc lúc 6 giờ. |
![]() |
![]() |
Tôi bị nhức đầu. |
![]() |
![]() |
I hope you and your wife have a nice trip. Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có một chuyến đi thú vị. |
![]() |
![]() |
Tôi biết. |
![]() |
![]() |
Tôi thích cô ta. |
![]() |
![]() |
Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi. |
![]() |
![]() |
Tôi sẽ trở lại sau. |
![]() |
![]() |
Tôi sẽ trả. |
![]() |
![]() |
Tôi sẽ mua nó. |
![]() |
![]() |
I’ll take you to the bus stop. Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt. |
![]() |
![]() |
Tôi bị mất đồng hồ. |
![]() |
![]() |
Tôi yêu bạn. |
![]() |
![]() |
Tôi là một người Mỹ. |
![]() |
![]() |
Tôi đang lau chùi phòng. |
![]() |
![]() |
Tôi lạnh. |
![]() |
![]() |
Tôi đang tới đón bạn. |
![]() |
![]() |
Tôi sắp đi. |
![]() |
![]() |
Tôi khỏe, còn bạn? |
![]() |
![]() |
Tôi vui. |
![]() |
![]() |
Tôi đói. |
![]() |
![]() |
Tôi có gia đình. |
![]() |
![]() |
Tôi không bận. |
![]() |
![]() |
Tôi không có gia đình. |
![]() |
![]() |
Tôi chưa sẵn sàng. |
![]() |
![]() |
Tôi không chắc. |
![]() |
![]() |
Tôi rất tiếc, chúng tôi hết hàng. |
![]() |
![]() |
Tôi khát. |
![]() |
![]() |
I’m very busy. I don’t have time now. Tôi rất bận. Bây giờ tôi không có thời gian. |
![]() |
![]() |
Tôi cần thay quần áo. |
![]() |
![]() |
Tôi cần về nhà. |
![]() |
![]() |
Tôi chỉ cần món ăn nhẹ. |
![]() |
![]() |
Ông Smith có phải là người Mỹ không? |
![]() |
![]() |
Như vậy đủ không? |
![]() |
![]() |
Tôi nghĩ nó rất tốt. |
![]() |
![]() |
Tôi nghĩ nó ngon. |
![]() |
![]() |
I thought the clothes were cheaper. Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn. |
![]() |
![]() |
Nó dài hơn 2 dặm. |
![]() |
![]() |
Tôi đã ở đây 2 ngày. |
![]() |
![]() |
I’ve heard Texas is a beautiful place. Tôi đã nghe Texas là một nơi đẹp. |
![]() |
![]() |
Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước đây. |
![]() |
![]() |
I was about to leave the restaurant when my friends arrived. Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạn của tôi tới. |
![]() |
![]() |
Một ít thôi. |
![]() |
![]() |
Chờ một chút. |
![]() |
![]() |
Để tôi kiểm tra. |
![]() |
![]() |
Để tôi suy nghĩ về việc đó. |
![]() |
![]() |
Chúng ta hãy đi xem. |
![]() |
![]() |
Chúng ta hãy thực hành tiếng Anh. |
![]() |
![]() |
May I speak to Mrs. Smith please? Tôi có thể nói với bà Smith không, xin vui lòng? |
![]() |
![]() |
Hơn thế. |
![]() |
![]() |
Đừng bận tâm. |
![]() |
![]() |
Kỳ tới. |
![]() |
![]() |
Không. |
![]() |
![]() |
Vô lý. |
![]() |
![]() |
Không, cám ơn. |
![]() |
![]() |
Không còn gì khác. |
![]() |
![]() |
Không phải lúc gần đây. |
![]() |
![]() |
Chưa. |
![]() |
![]() |
Dĩ nhiên. |
![]() |
![]() |
Được. |
![]() |
![]() |
Làm ơn điền vào đơn này. |
![]() |
![]() |
Please take me to this address. Làm ơn đưa tôi tới địa chỉ này. |
![]() |
![]() |
Làm ơn viết ra giấy. |
![]() |
![]() |
Thực sao? |
![]() |
![]() |
Ngay đây. |
![]() |
![]() |
Ngay đó. |
![]() |
![]() |
Gặp bạn sau. |
![]() |
![]() |
Gặp bạn ngày mai. |
![]() |
![]() |
Gặp bạn tối nay. |
![]() |
![]() |
Cô ta đẹp. |
![]() |
![]() |
Xin lỗi làm phiền bạn. |
![]() |
![]() |
Dừng lại! |
![]() |
![]() |
Thử vận may. |
![]() |
![]() |
Mang nó ra ngoài. |
![]() |
![]() |
Nói với tôi. |
![]() |
![]() |
Cám ơn về mọi việc. |
![]() |
![]() |
Cám ơn về sự giúp đỡ của bạn. |
![]() |
![]() |
Cám ơn. |
![]() |
![]() |
Cám ơn cô. |
![]() |
![]() |
Cám ơn ông. |
![]() |
![]() |
Cám ơn rất nhiều. |
![]() |
![]() |
Cái đó trông tuyệt. |
![]() |
![]() |
Được thôi. |
![]() |
![]() |
Như vậy đủ rồi. |
![]() |
![]() |
Như vậy tốt rồi. |
![]() |
![]() |
Như vậy đó. |
![]() |
![]() |
Cái đó ngửi hôi. |
![]() |
![]() |
Như vậy không công bằng. |
![]() |
![]() |
Như vậy không đúng. |
![]() |
![]() |
Đúng rồi. |
![]() |
![]() |
Như vậy quá tệ. |
![]() |
![]() |
Như vậy nhiều quá. |
![]() |
![]() |
Như vậy nhiều quá. |
![]() |
![]() |
Quyển sách ở dưới cái bàn. |
![]() |
![]() |
Họ sẽ trở lại ngay. |
![]() |
![]() |
Chúng giống nhau. |
![]() |
![]() |
Họ rất bận. |
![]() |
![]() |
Cái này không hoạt động. |
![]() |
![]() |
Cái này rất khó. |
![]() |
![]() |
Điều này rất quan trọng. |
![]() |
![]() |
Thử nó. |
![]() |
![]() |
Rất tốt, cám ơn. |
![]() |
![]() |
Chúng tôi thích nó lắm. |
![]() |
![]() |
Would you take a message please? Bạn nhận giùm một tin nhắn được không? |
![]() |
![]() |
Vâng, thực sự. |
![]() |
![]() |
Bạn đẹp. |
![]() |
![]() |
Bạn rất dễ thương. |
![]() |
![]() |
Bạn rất thông minh. |
![]() |
![]() |
Tất cả đồ của bạn ở đây. |
![]() |
![]() |
2. Chào hỏi
Dĩ nhiên! |
![]() |
![]() |
Chào (buổi chiều) |
![]() |
![]() |
Chào ông (buổi tối) |
![]() |
![]() |
Chúc may mắn. |
![]() |
![]() |
Chào (buổi sáng) |
![]() |
![]() |
Tuyệt. |
![]() |
![]() |
Chúc mừng sinh nhật. |
![]() |
![]() |
Chúc một chuyến đi tốt đẹp. |
![]() |
![]() |
Chào. |
![]() |
![]() |
Rất vui được gặp bạn. |
![]() |
![]() |
Làm ơn gọi cho tôi. |
![]() |
![]() |
3. Du lịch, phương hướng
Khoảng 300 cây số. |
![]() |
![]() |
Vé một chiều. |
![]() |
![]() |
Bạn sẽ giúp cô ta không? |
![]() |
![]() |
Vé khứ hồi. |
![]() |
![]() |
Lúc mấy giờ? |
![]() |
![]() |
Can I make an appointment for next Wednesday? Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới không? |
![]() |
![]() |
Bạn có thể lập lại điều đó được không? |
![]() |
![]() |
Does this road go to New York? Con đường này có tới New York không? |
![]() |
![]() |
Bạn có đủ tiền không? |
![]() |
![]() |
Bạn có biết nấu ăn không? |
![]() |
![]() |
Bạn có biết cái này nói gì không? |
![]() |
![]() |
Do you want me to come and pick you up? Bạn có muốn tôi tới đón bạn không? |
![]() |
![]() |
Theo tôi. |
![]() |
![]() |
Từ đây đến đó. |
![]() |
![]() |
Đi thẳng trước mặt. |
![]() |
![]() |
Bạn tới chưa? |
![]() |
![]() |
Bạn từng tới Boston chưa? |
![]() |
![]() |
Làm sao tôi tới đó? |
![]() |
![]() |
How do I get to Daniel Street? Làm sao tôi tới đường Daniel? |
![]() |
![]() |
How do I get to the American Embassy? Làm sao tôi tới tòa đại sứ Mỹ? |
![]() |
![]() |
Đi bằng xe mất bao lâu? |
![]() |
![]() |
How long does it take to get to Georgia? Tới Georgia mất bao lâu? |
![]() |
![]() |
Chuyến bay bao lâu? |
![]() |
![]() |
Bộ phim thế nào? |
![]() |
![]() |
I’d like to make a phone call. Tôi muốn gọi điện thoại. |
![]() |
![]() |
I’d like to make a reservation. Tôi muốn đặt trước. |
![]() |
![]() |
I have a question I want to ask you./ I want to ask you aquestion. Tôi có câu hỏi muốn hỏi bạn/ Tôi muốn hỏi bạn một câu hỏi. |
![]() |
![]() |
Tôi cũng sẽ mua cái đó. |
![]() |
![]() |
Tôi tới ngay. |
![]() |
![]() |
Tôi sẽ đi về nhà trong vòng 4 ngày. |
![]() |
![]() |
Ngày mai tôi sẽ đi. |
![]() |
![]() |
I’m looking for the post office. Tôi đang tìm bưu điện. |
![]() |
![]() |
Cái bút này có phải của bạn không? |
![]() |
![]() |
Tôi ước gì có một cái. |
![]() |
![]() |
One ticket to New York please. Một vé đi New York, xin vui lòng. |
![]() |
![]() |
Một chiều hay khứ hồi? |
![]() |
![]() |
Làm ơn nói chậm hơn. |
![]() |
![]() |
Please take me to the airport. Làm ơn đưa tôi tới phi trường. |
![]() |
![]() |
Lối đó. |
![]() |
![]() |
Máy bay cất cánh lúc 5:30 chiều. |
![]() |
![]() |
Họ tới ngày hôm qua. |
![]() |
![]() |
Quay lại. |
![]() |
![]() |
Rẽ trái. |
![]() |
![]() |
Rẽ phải. |
![]() |
![]() |
What time are you going to the bus station? Mấy giờ bạn sẽ ra trạm xe buýt? |
![]() |
![]() |
Việc này xảy ra khi nào? |
![]() |
![]() |
When did you arrive in Boston? Bạn đã tới Boston khi nào? |
![]() |
![]() |
Khi nào anh ta tới? |
![]() |
![]() |
Khi nào nó tới? |
![]() |
![]() |
Khi nào ngân hàng mở cửa? |
![]() |
![]() |
Khi nào xe buýt khởi hành? |
![]() |
![]() |
Khi nào chúng ta tới nơi? |
![]() |
![]() |
Khi nào chúng ta ra đi? |
![]() |
![]() |
Tôi có thể gửi bưu điện cái này ở đâu? |
![]() |
![]() |
Cô ta từ đâu tới? |
![]() |
![]() |
Phòng tắm ở đâu? |
![]() |
![]() |
Tại sao không? |
![]() |
![]() |
Làm ơn nhắc tôi. |
![]() |
![]() |
4. Con số và tiền bạc
11 đô. |
![]() |
![]() |
52 xu. |
![]() |
![]() |
Một vài. |
![]() |
![]() |
Một ít. |
![]() |
![]() |
Gọi cảnh sát. |
![]() |
![]() |
Did your wife like California? Vợ của bạn có thích California không? |
![]() |
![]() |
Bạn có cà phê không? |
![]() |
![]() |
Bạn có thứ gì rẻ hơn không? |
![]() |
![]() |
Bạn có nhận thẻ tín dụng không? |
![]() |
![]() |
Bạn trả bằng gì? |
![]() |
![]() |
How many people are there in New York? Ở New York có bao nhiêu người? |
![]() |
![]() |
Đôi bông tai này giá bao nhiêu? |
![]() |
![]() |
How much does it cost per day? Giá bao nhiêu một ngày? |
![]() |
![]() |
Nó giá bao nhiêu? |
![]() |
![]() |
Tôi nợ bạn bao nhiêu? |
![]() |
![]() |
How much is it to go to Miami? Tới Miami giá bao nhiêu? |
![]() |
![]() |
Bạn kiếm bao nhiêu tiền? |
![]() |
![]() |
I’d like to eat at 5th street restaurant. Tôi muốn ăn ở nhà hàng trên đường số 5. |
![]() |
![]() |
Tôi không có bạn gái. |
![]() |
![]() |
Tôi không có tiền. |
![]() |
![]() |
Tôi đã đặt trước. |
![]() |
![]() |
Tôi sẽ có cùng món như vậy. |
![]() |
![]() |
Tôi sẽ trả tiền cho bữa tối. |
![]() |
![]() |
Tôi sẽ trả tiền vé. |
![]() |
![]() |
Tôi 26 tuổi. |
![]() |
![]() |
I need to practice my English. Tôi cần thực hành tiếng Anh. |
![]() |
![]() |
Phải không? |
![]() |
![]() |
Như vậy được không? |
![]() |
![]() |
Có thư cho tôi không? |
![]() |
![]() |
Bây giờ là 11:30 tối. |
![]() |
![]() |
Bây giờ là 9 giờ 15. |
![]() |
![]() |
Làm ơn vào đi. |
![]() |
![]() |
Sorry, we don’t accept credit cards. Xin lỗi, chúng tôi không nhận thẻ tín dụng. |
![]() |
![]() |
Xin lỗi, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt. |
![]() |
![]() |
That restaurant is not expensive. Nhà hàng đó không đắt. |
![]() |
![]() |
Như vậy đắt quá. |
![]() |
![]() |
Ở đây có nhiều người. |
![]() |
![]() |
They charge 26 dollars per day. Họ tính 26 đô một ngày. |
![]() |
![]() |
What’s the exchange rate for dollars? Hối suất đô la là bao nhiêu? |
![]() |
![]() |
Số điện thoại là gì? |
![]() |
![]() |
Tôi có thể mua vé ở đâu? |
![]() |
![]() |
Bạn muốn gặp nhau ở đâu? |
![]() |
![]() |
Cái nào tốt hơn? |
![]() |
![]() |
5. Địa điểm
Đối diện bưu điện. |
![]() |
![]() |
Lúc 3 giờ. |
![]() |
![]() |
Hãy yên lặng. |
![]() |
![]() |
Can you recommend a good restaurant? Bạn có thể đề nghị một nhà hàng ngon không? |
![]() |
![]() |
Nó đây. |
![]() |
![]() |
Đây nè. |
![]() |
![]() |
Anh ta ở trong bếp. |
![]() |
![]() |
He studies at Boston University. Anh ta học ở đại học Boston. |
![]() |
![]() |
Nó bao xa? |
![]() |
![]() |
Tới Chicago bao xa? |
![]() |
![]() |
How many miles is it to Pennsylvania? Tới Pennsylvania bao nhiêu dặm? |
![]() |
![]() |
Tôi muốn một phòng đơn. |
![]() |
![]() |
Tôi thích xem tivi. |
![]() |
![]() |
Món này ngon! |
![]() |
![]() |
Bây giờ là 11 giờ rưỡi. |
![]() |
![]() |
Nó ít hơn 5 đô. |
![]() |
![]() |
Nó hơn 5 đô. |
![]() |
![]() |
Nó gần siêu thị. |
![]() |
![]() |
it’s not suppose to rain today. Hôm nay có lẽ không mưa. |
![]() |
![]() |
Được rồi. |
![]() |
![]() |
Nó trên đường số 7. |
![]() |
![]() |
Thực là nóng. |
![]() |
![]() |
It’s suppose to rain tomorrow. Trời có thể mưa ngày mai. |
![]() |
![]() |
Tôi sắp đi tới thư viện. |
![]() |
![]() |
Tôi ở trong thư viện. |
![]() |
![]() |
Chúng ta đi. |
![]() |
![]() |
Có lẽ. |
![]() |
![]() |
Hơn 200 dặm. |
![]() |
![]() |
My house is close to the bank. Nhà tôi gần ngân hàng. |
![]() |
![]() |
Gần ngân hàng. |
![]() |
![]() |
Bên trái. |
![]() |
![]() |
Bên phải. |
![]() |
![]() |
Trên tầng hai. |
![]() |
![]() |
Bên ngoài khách sạn. |
![]() |
![]() |
Ở đây. |
![]() |
![]() |
Ở đằng kia. |
![]() |
![]() |
Quyển sách ở sau cái bàn. |
![]() |
![]() |
The book is in front of the table. Quyển sách ở trước cái bàn. |
![]() |
![]() |
Quyển sách ở gần cái bàn. |
![]() |
![]() |
The book is next to the table. Quyển sách ở cạnh cái bàn. |
![]() |
![]() |
The book is on top of the table. Quyển sách ở trên mặt bàn. |
![]() |
![]() |
There are some books on the table. Có vài quyển sách trên bàn. |
![]() |
![]() |
There’s a book under the table. Có một quyển sách dưới bàn. |
![]() |
![]() |
Chúng tôi từ California. |
![]() |
![]() |
Địa chỉ là gì? |
![]() |
![]() |
Bạn sẽ đi đâu? |
![]() |
![]() |
Nó ở đâu? |
![]() |
![]() |
Bạn muốn đi đâu? |
![]() |
![]() |
Ai đã thắng? |
![]() |
![]() |
6. Điện thoại/internet/thư
Can I see your passport please? Làm ơn cho xem thông hành của bạn. |
![]() |
![]() |
Tôi có thể nhận một lời nhắn không? |
![]() |
![]() |
Tôi có thể mặc thử không? |
![]() |
![]() |
Chúng tôi có thể ngồi ở đằng kia không? |
![]() |
![]() |
Did you come with your family? Bạn tới với gia đình hả? |
![]() |
![]() |
Bạn có nghĩ điều đó có thể xảy ra không? |
![]() |
![]() |
Đây là số của tôi. |
![]() |
![]() |
Ngay lúc này anh ta không có đây. |
![]() |
![]() |
Hi, is Mrs. Smith there, please? Chào, có phải bà Smith ở đằng kia không? |
![]() |
![]() |
I’d like some water too, please. Tôi cũng muốn một ít nước, xin vui lòng. |
![]() |
![]() |
I’d like to buy a bottle of water, please. Tôi muốn mua một chai nước, xin vui lòng. |
![]() |
![]() |
Tôi muốn mua một món đồ. |
![]() |
![]() |
Tôi muốn đến cửa hàng. |
![]() |
![]() |
Tôi muốn thuê xe hơi. |
![]() |
![]() |
Tôi muốn gửi phắc. |
![]() |
![]() |
I’d like to send this to America. Tôi muốn gửi cái này đi Mỹ. |
![]() |
![]() |
I’d like to speak to Mr. Smith please. Tôi muốn nói chuyện với ông Smith, xin vui lòng. |
![]() |
![]() |
I have three children, two girls and one boy. Tôi có ba người con, hai gái một trai. |
![]() |
![]() |
Tôi sẽ trở lại ngay. |
![]() |
![]() |
Tôi sẽ gọi lại sau. |
![]() |
![]() |
Tôi sẽ gọi bạn vào thứ sáu. |
![]() |
![]() |
Tôi sẽ dạy bạn. |
![]() |
![]() |
Tôi ổn. |
![]() |
![]() |
Tôi cần một ít khăn giấy. |
![]() |
![]() |
Is there an English speaking guide? Có hướng dẫn viên nói tiếng Anh không? |
![]() |
![]() |
Tôi muốn tặng bạn một món quà. |
![]() |
![]() |
Nam hay nữ? |
![]() |
![]() |
My cell phone doesn’t have good reception. Điện thoại di động của tôi không nhận tín hiệu tốt. |
![]() |
![]() |
Điện thoại di động của tôi bị hỏng. |
![]() |
![]() |
Làm ơn cởi giày ra. |
![]() |
![]() |
Sorry, I think I have the wrong number. Xin lỗi, tôi nghĩ tôi gọi nhầm số. |
![]() |
![]() |
Mã vùng là bao nhiêu? |
![]() |
![]() |
What’s the name of the company you work for? Tên của công ty bạn làm việc là gì? |
![]() |
![]() |
Có gì không ổn? |
![]() |
![]() |
Địa chỉ của bạn là gì? |
![]() |
![]() |
Tôi có thể tìm được một bệnh viện ở đâu? |
![]() |
![]() |
Where’s the closest restaurant? Nhà hàng gần nhất ở đâu? |
![]() |
![]() |
Hiệu thuốc ở đâu? |
![]() |
![]() |
Bạn là ai? |
![]() |
![]() |
Đó là ai? |
![]() |
![]() |
Who would you like to speak to? Bạn muốn nói chuyện với ai? |
![]() |
![]() |
Làm ơn đưa tôi về nhà. |
![]() |
![]() |
Bạn muốn uống nước hay sữa? |
![]() |
![]() |
7. Thời gian và ngày tháng
Cách đây 11 ngày. |
![]() |
![]() |
2 tiếng. |
![]() |
![]() |
Suốt ngày. |
![]() |
![]() |
Cách nay đã lâu. |
![]() |
![]() |
Tối nay họ có tới không? |
![]() |
![]() |
Bạn có thoải mái không? |
![]() |
![]() |
Con của bạn có đi với bạn không? |
![]() |
![]() |
Càng sớm càng tốt. |
![]() |
![]() |
At 3 o’clock in the afternoon. Lúc 3 giờ chiều. |
![]() |
![]() |
Tại đường số 5. |
![]() |
![]() |
At 7 o’clock at night. (evening)? Lúc 7 giờ tối. |
![]() |
![]() |
Lúc 7 giờ sáng. |
![]() |
![]() |
Việc đó xảy ra lúc mấy giờ? |
![]() |
![]() |
Tôi có thể giúp gì bạn? |
![]() |
![]() |
Bạn có hồ bơi không? |
![]() |
![]() |
Bạn có món này cỡ 11 không? |
![]() |
![]() |
Do you think you’ll be back by 11:30? Bạn có nghĩ là bạn sẽ trở lại lúc 11:30 không? |
![]() |
![]() |
Hàng ngày tôi dạy lúc 6 giờ sáng. |
![]() |
![]() |
Hàng tuần. |
![]() |
![]() |
Ngày hết hạn. |
![]() |
![]() |
Bạn đợi đã lâu chưa? |
![]() |
![]() |
Anh ta sẽ trở lại trong vòng 20 phút nữa. |
![]() |
![]() |
His family is coming tomorrow. Gia đình anh ta sẽ tới vào ngày mai. |
![]() |
![]() |
Còn thứ bảy thì sao? |
![]() |
![]() |
How long are you going to stay? Bạn sẽ ở bao lâu? |
![]() |
![]() |
How long are you going to stay in California? Bạn sẽ ở California bao lâu? |
![]() |
![]() |
Sẽ mất bao lâu? |
![]() |
![]() |
Tất cả bao nhiêu? |
![]() |
![]() |
Sẽ tốn bao nhiêu? |
![]() |
![]() |
Tôi không có đủ tiền. |
![]() |
![]() |
Tôi chuẩn bị đi. |
![]() |
![]() |
Tôi chỉ xem thôi. (mua sắm) |
![]() |
![]() |
Tôi cũng lo. |
![]() |
![]() |
Tối nay trời sẽ lạnh. |
![]() |
![]() |
Hôm nay trời mưa rất lớn. |
![]() |
![]() |
Giá 17 đồng. |
![]() |
![]() |
Bây giờ là 6 giờ sáng. |
![]() |
![]() |
Bây giờ là 8:45. |
![]() |
![]() |
Bây giờ là 7 giờ thiếu 15. |
![]() |
![]() |
Hôm nay trời sẽ mưa tuyết. |
![]() |
![]() |
Nó đây. |
![]() |
![]() |
Nó ở đó. |
![]() |
![]() |
Tôi đã xem nó. |
![]() |
![]() |
John is going on vacation tomorrow. Ngày mai John sẽ đi nghỉ mát. |
![]() |
![]() |
Sinh nhật của tôi là 27 tháng 8. |
![]() |
![]() |
Bây giờ hoặc sau? |
![]() |
![]() |
22 tháng mười. |
![]() |
![]() |
She wants to know when you’re coming. Cô ta muốn biết khi nào bạn tới. |
![]() |
![]() |
Sometimes I go to sleep at 11PM, sometimes at 11:30PM. Thỉnh thoảng tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối, thỉnh thoảng 11:30. |
![]() |
![]() |
Có nhiều thời gian. |
![]() |
![]() |
Cả ngày. |
![]() |
![]() |
Chúng ta trễ. |
![]() |
![]() |
What day are they coming over? Ngày nào họ sẽ tới? |
![]() |
![]() |
Hôm nay là thứ mấy? |
![]() |
![]() |
Hôm nay ngày mấy? |
![]() |
![]() |
Bạn theo tôn giáo nào? |
![]() |
![]() |
Mấy giờ họ sẽ tới? |
![]() |
![]() |
Bạn đã thức dậy lúc mấy giờ? |
![]() |
![]() |
What time did you go to sleep? Bạn đã đi ngủ lúc mấy giờ? |
![]() |
![]() |
Bạn tỉnh giấc lúc mấy giờ? |
![]() |
![]() |
Mấy giờ nó bắt đầu? |
![]() |
![]() |
What time do you think you’ll arrive? Bạn nghĩ bạn sẽ tới lúc mấy giờ? |
![]() |
![]() |
Bây giờ là mấy giờ? |
![]() |
![]() |
Khi nào họ tới? |
![]() |
![]() |
Khi nào bạn trở lại? |
![]() |
![]() |
When are you going to pick up your friend? Khi nào bạn đón người bạn của bạn? |
![]() |
![]() |
Khi nào bạn ra đi? |
![]() |
![]() |
Khi nào bạn chuyển đi? |
![]() |
![]() |
When is the next bus to Philidalphia? Chuyến xe buýt kế tiếp đi Philadelphia khi nào? |
![]() |
![]() |
Sinh nhật bạn khi nào? |
![]() |
![]() |
When I went to the store, they didn’t have any apples. Khi tôi tới cửa hàng, họ không có táo. |
![]() |
![]() |
When was the last time you talked to your mother? Bạn nói chuyện với mẹ bạn lần cuối khi nào? |
![]() |
![]() |
Khi nào anh ta sẽ trở lại? |
![]() |
![]() |
Khi nào nó sẽ sẵn sàng? |
![]() |
![]() |
Bạn sẽ đi đâu? |
![]() |
![]() |